Bài 3: Teenagers

1. Vocabulary

  1. account: tài khoản
  2. bully: người bắt nạt
  3. concentrate: tập trung
  4. craft: thủ công
  5. enjoyable: thú vị
  6. forum:
  7. media: truyền thông
  8. midterm: giữa kì
  9. stress: căng thẳng
  10. user - friendly: thân thiện với người dùng

2. Grammar

- Một câu đơn gồm một mệnh đề độc lập.
Ví dụ: Minh has some problems with his schoolwork.
- Một câu ghép bao gồm hai hay nhiều mệnh đề độc lập, và chúng được liên kết bởi:
+ từ nối: for (vì), and (và), but (nhưng), or (hoặc), so (vì vậy)
Ví dụ: Mai bought many books, for she likes reading.
+ một trạng từ liên kết: however (tuy nhiên), therefore (vì vậy), otherwise (ngược lại)
Ví dụ: Mark is hard-working; therefore, he usually gets high scores on exams.

Quay về khóa học